Điều chỉnh nhiệt độ kho lạnh bằng bộ Dixell
 -  30 Lượt xem
Kho lạnh bảo quản các sản phẩm rất đa dạng theo từng nhiệt độ thiết kế và cài đặt, ở đây nhiệt độ đóng vai trò quyết định đến chất lượng sản phẩm.

Nhiệt độ kho lạnh được thiết kế dựa trên từng nhóm sản phẩm khác nhau hãy cũng Rame tìm hiểu chi tiết hơn nhé !
Nhóm sản phẩm thịt động vật trong kho lạnh:
SẢN PHẨM |
NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN ( ⁰C ) |
THỜI GIAN BẢO QUẢN (THÁNG ) |
Thịt bò, thịt cừu các loại |
-18 |
12 |
Thịt heo ( lợn ) |
-18 |
10 |
Nội tạng |
-18 |
6 |
Gà các loại |
-25 |
10 |
Tôm, mực, cá |
-25 |
6 |
Nhóm sản phẩm rau củ quả tươi:
Sản phẩm |
Nhiệt độ bảo quản (độ C) |
Độ ẩm (%) |
Thời gian bảo quản |
Bưởi |
0-5 |
85 |
1-2 tháng |
Cam |
0,5-2 |
85 |
1-2 tháng |
Chanh |
1-2 |
85 |
1-2 tháng |
Chuối |
11,5-,13,5 |
85 |
3-10 tuần |
Dứa |
10 |
85 |
4-6 tháng |
Đào |
0-1 |
85-90 |
3-10 tháng |
Táo |
0-3 |
90-95 |
3-10 tháng |
Cà rốt |
0-1 |
90-95 |
1-3 tháng |
Dưa chuột |
-18 |
90 |
5 tháng |
Khoai tây |
3-10 |
85-90 |
6-9 tháng |
Nấm tươi |
0-2 |
80-90 |
1-2 tuần |
Su hào |
-1 - 0,5 |
85-90 |
2-7 tuần |
Hoa tươi |
1-3 |
85-95 |
1-2 tuần |
Nhóm sản phẩm Vacxin :
- Vacxin thông thường bảo quản ở nhiệt độ + 5⁰C đến + 8⁰C
- Vacxin đặc biệt bảo quản ở nhiệt độ - 75⁰C
Cách điều chỉnh nhiệt độ kho lạnh: Trên thị trường hiện nay có rất nhiều hãng cung cấp thiết bị điều khiển nhiệt độ cho kho lạnh, sau đây Rame cùng các bạn tìm hiểu về dòng sản phẩm có chất lượng cao của Dixell – Ý được các khách hàng tin dùng nhé !
Các bộ điều khiển Dixell có Model thông dụng như XR06C, XR60C, XR775C, XR77CX
CÁC LỆNH BÀN PHÍM
SET Phím này dùng để xem nhiệt độ cài đặt, trong chế độ lập trình, nó được dùng để chọn lựa một thông số hoặc xác nhận một thao tác cài đặt.
(DEF) Phím này dùng để khởi động xả đá bằng tay.
Phím này dùng để xem nhiệt độ lưu trữ lớn nhất, trong chế độ lập trình, nó cho phép duyệt qua các thông số hoặc tăng giá trị hiển thị.
Phím này dùng để xem nhiệt độ lưu trữ nhỏ nhất, trong chế độ lập trình, nó cho phép duyệt qua các thông số hoặc giảm giá trị hiển thị.
Tắt thiết bị, nếu onF = oFF Tắt thiết bị, nếu onF=oFF
CÁC PHÍM KẾT HỢP
Khóa và mở khóa bàn phím
Vào chế độ lập trình.
Trở về chế độ hiển thị nhiệt độ phòng.
XEM NHIỆT ĐỘ ĐẶT
- Nhấn và thả phím SET Nhiệt độ đặt sẽ xuất hiện trên màn hình.
- Nhấn và thả phím SET lần nữa hoặc chờ 5 giây, màn hình sẽ hiển thị trở lại nhiệt độ của đầu dò.
THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ ĐẶT
- Nhắn và giữ phím SET khoảng hơn 2 giây để thay đổi.
- Giá trị nhiệt độ đặt sẽ hiện và LED ⁰C bắt đầu nháp nháy.
-
Dùng phím
hoặc
để thay đổi nhiệt độ đặt trong 10 giây
- Nhấn phím SET lần nữa hoặc đợi 10 giây để lưu nhiệt độ đặt mới.
XẢ ĐÁ BẰNG TAY
Nhấn và giữ phím DEF khoảng hơn 2 giây, sẽ khởi động xả đá bằng tay.
THAY ĐỔI GIÁ TRỊ CÁC THÔNG SỐ
Muốn thay đổi giá trị các thông số, thao tác như sau:
-
Nhấn và giữ cùng lúc các phím SET +
ít nhất 3 giây để vào chế độ lập trình ( khi đó Led và ⁰C cùng nhấp nháy ).
- Chọn thông số cần thiết, nhấn phím SET để hiển thị giá trị của thông số đó.
-
Nhấn phím
hoặc
để thay đổi giá trị thông số.
- Nhấn phím SET để lưu giá trị mới vào bộ nhớ và chuyển sang thông số tiếp theo.
-
Thoát khỏi chế độ lập trình: nhấn cùng lúc các phím SET +
, hoặc chờ 15 giây mà không nhấn phím nào cả.
Lưu ý : giá trị đặt được lưu ngay cả khi ta thoát khỏi chế độ lập trình bằng cách chờ hết thời gian.
CÁC GIÁ TRỊ CÀI ĐẶT MẶC ĐỊNH
Thông số |
Mô tả |
Phạm vi |
⁰C |
Level |
Set |
Nhiệt độ đặt |
LS ¸ US |
-5 |
---- |
rtc |
Đồng hộ nhiệt độ thực |
- |
- |
Pr1 |
Hy |
Độ chênh lệch |
0,1 ¸ 25,50C |
2 |
Pr1 |
LS |
Nhiệt độ đặt thấp nhất |
-500C ¸ SET |
-50 |
Pr2 |
US |
Nhiệt độ đặt cao nhất |
SET ¸ 1100C |
110 |
Pr2 |
Ot |
Độ lệch nhiệt độ phòng |
-12 ¸ 120C |
0 |
Pr1 |
P2P |
Đầu dò dàn lạnh |
N = không; y = có |
Y |
Pr1 |
OE |
Độ lệch đầu dò dàn lạnh |
-12 ¸ 120C |
0 |
Pr2 |
P3P |
Đầu dò thứ 3 |
n:không hiện diện;Y:có |
n |
Pr2 |
O3 |
Độ lệch đầu dò thứ 3 |
-12 ¸ 120C |
0 |
Pr2 |
P4P |
Đầu dò thứ 4 |
n: không hiện diện;Y:có |
n |
Pr2 |
O4 |
Độ lệch đầu dò thứ 4 |
-12 ¸ 120C |
0 |
Pr2 |
OdS |
Trì hoãn ngõ ra lúc khởi động |
0 ¸ 255 phút |
0 |
Pr2 |
AC |
Thời gian trì hoãn bảo vệ |
0 ¸ 50 phút |
1 |
Pr1 |
CCt |
Chu trình liên tục |
0 ¸ 24 giờ |
0,0 |
Pr2 |
CCS |
Nhiệt độ đặt của chu kỳ tiếp theo |
-55 ¸ 1500C |
-5 |
Pr2 |
COn |
Thời gian máy nén chạy khi lỗi đầu dò |
0 ¸ 255 phút |
15 |
Pr2 |
COF |
Thời gian máy nén tắt khi lỗi đầu dò |
0 ¸ 255 phút |
30 |
Pr2 |
CF |
Đơn vị đo nhiệt độ |
0C ¸ 0F |
0C/0F |
Pr2 |
rES |
Độ phân giải |
In = nguyên; dE = thập phân |
dE |
Pr1 |
Lod |
Hiển thị đầu dò |
P1;P2 |
P1 |
Pr2 |
EdF* |
Kiểu xả đáù |
Rtc-in |
|
|
tdF |
Loại xả đá |
EL- in |
EL |
Pr1 |
dFP |
Lựa chọn đầu dò cho kết thúc quá trình xả đá |
nP,P1,P2,P3,P4 |
P2 |
Pr2 |
dtE |
Nhiệt độ kết thức xả đá dàn lạnh 1 |
-50 ¸ 500C |
8 |
Pr1 |
IdF |
Thời gian giữa các lần xả đá |
1 ¸ 120 giây |
6 |
Pr1 |
MdF |
Thời gian xả đá dàn lạnh 1 ( lớn nhất ) |
0 ¸ 255 phút |
30 |
Pr1 |
dSd |
Trì hoãn bắt đầu xả đá |
0 ¸ 99 phút |
0 |
Pr2 |
dFd |
Hiển thị khi xả đá |
rt, it, Set, DEF |
it |
Pr2 |
dAd |
Trì hoãn hiển thị sau khi xả đá |
0 ¸ 255 phút |
30 |
Pr2 |
Fdt |
Thời gian xả nước |
0 ¸ 120 phút |
0 |
Pr2 |
dPo |
Xả đá lần đầu lúc khởi động |
N = sau thời gian IdF; Y = tức thời. |
N |
Pr2 |
Fnc |
Kiểu hoạt động của quạt |
C_n, o_n, C_y, o_Y |
o-n |
Pr1 |
Fnd |
Trì hoãn quạt sau khi xả đá |
0 ¸ 255 phút |
10 |
Pr1 |
Fct |
Quạt hoạt động khi chênh lệch nhiệt độ |
0 ¸ 500C |
10 |
Pr2 |
FSt |
Nhiệt độ ngừng quạt |
-50 ¸ 500C |
2 |
Pr1 |
Fon |
Thời gian quạt chạy khi máy nén ngưng |
0 ¸ 15 phút |
0 |
Pr2 |
FoF |
Thời gian quạt tắt khi máy nén ngừng |
0 ¸ 15 phút |
0 |
Pr2 |
FAP |
Lựa chọn đầu dò kiểm soát quạt |
nP,P1,P2,P3,P4 |
P2 |
Pr2 |
ALU |
Cảnh báo nhiệt độ cao |
Set ¸ 1100C |
110 |
Pr1 |
ALL |
Cảnh báo nhiệt độ thấp |
-500C ¸ Set |
-50 |
Pr1 |
AFH |
Phục hồi chênh lệch cảnh báo nhiệt độ |
-0.1 ¸25.50C |
1 |
Pr2 |
Ald |
Trì hoãn cảnh báo nhiệt độ |
0 ¸ 255 phút |
15 |
Pr2 |
dAO |
Trì hoãn cảnh báo nhiệt độ lúc khởi động |
0 ¸ 23 giờ 50 phút |
1,3 |
Pr2 |
AP2 |
Cảnh báo đầu dò nhiệt độ của bình ngưng |
nP,P1,P2,P3,P4 |
P4 |
Pr2 |
rSE |
Cài đặt thực |
Cài đặt thực |
--- |
Pr2 |
rEL |
Phiên bản phần mềm |
Chỉ đọc |
2.6 |
Pr2 |
Ptb |
Mã bảng thông số |
Chỉ đọc |
--- |
Pr2 |
Trong quá trình cài đặt bộ điều khiển nhiệt độ Dixell nếu có gì chưa rõ hay liên hệ với chúng tôi, Kho lạnh Rame sẽ tư vấn thêm cho các bạn nhé !
Công ty TNHH Rame ( Kho Lạnh Rame )
VPSG: 26/1 Tỉnh lộ 04, Phường Thạnh Lộc, Quận 12, TP. HCM
VPHN: Số 7, LK15, KĐT Văn Khê, Phường La Khê, Quận Hà Đông, TP. Hà Nội
Email: rameco.info@gmail.com
HP/zalo: 0933 855 550