Điều chỉnh nhiệt độ kho lạnh bằng bộ Dixell

Ngày 13/05/2025

 -  30 Lượt xem

Kho lạnh bảo quản các sản phẩm rất đa dạng theo từng nhiệt độ thiết kế và cài đặt, ở đây nhiệt độ đóng vai trò quyết định đến chất lượng sản phẩm.

 

 

Nhiệt độ kho lạnh được thiết kế dựa trên từng nhóm sản phẩm khác nhau hãy cũng Rame tìm hiểu chi tiết hơn nhé !

Nhóm sản phẩm thịt động vật trong kho lạnh:

SẢN PHẨM

NHIỆT ĐỘ BẢO QUẢN

( ⁰C )

THỜI GIAN BẢO QUẢN (THÁNG )

Thịt bò, thịt cừu các loại

-18

12

Thịt heo ( lợn )

-18

10

Nội tạng

-18

6

Gà các loại

-25

10

Tôm, mực, cá

-25

6

Nhóm sản phẩm rau củ quả tươi:

Sản phẩm

Nhiệt độ bảo quản (độ C)

Độ ẩm (%)

Thời gian bảo quản

Bưởi

0-5

85

1-2 tháng

Cam

0,5-2

85

1-2 tháng

Chanh

1-2

85

1-2 tháng

Chuối

11,5-,13,5

85

3-10 tuần

Dứa

10

85

4-6 tháng

Đào

0-1

85-90

3-10 tháng

Táo

0-3

90-95

3-10 tháng

Cà rốt

0-1

90-95

1-3 tháng

Dưa chuột

-18

90

5 tháng

Khoai tây

3-10

85-90

6-9 tháng

Nấm tươi

0-2

80-90

1-2 tuần

Su hào

-1 - 0,5

85-90

2-7 tuần

Hoa tươi

1-3

85-95

1-2 tuần

 

Nhóm sản phẩm Vacxin :

  • Vacxin thông thường bảo quản ở nhiệt độ + 5⁰C đến + 8⁰C
  • Vacxin đặc biệt bảo quản ở nhiệt độ - 75⁰C

Cách điều chỉnh nhiệt độ kho lạnh: Trên thị trường hiện nay có rất nhiều hãng cung cấp thiết bị điều khiển nhiệt độ cho kho lạnh, sau đây Rame cùng các bạn tìm hiểu về dòng sản phẩm có  chất lượng cao của Dixell – Ý được các khách hàng tin dùng nhé !

Các bộ điều khiển Dixell có Model thông dụng như XR06C, XR60C, XR775C, XR77CX

CÁC LỆNH BÀN PHÍM

SET     Phím này dùng để xem nhiệt độ cài đặt, trong chế độ lập trình, nó được dùng để chọn lựa một thông số hoặc xác nhận một thao tác cài đặt.

(DEF)  Phím này dùng để khởi động xả đá bằng tay.

      Phím này dùng để xem nhiệt độ lưu trữ lớn nhất, trong chế độ lập trình, nó cho phép duyệt qua các thông số hoặc tăng giá trị hiển thị.

 Phím này dùng để xem nhiệt độ lưu trữ nhỏ nhất, trong chế độ lập trình, nó cho phép duyệt qua các thông số hoặc giảm giá trị hiển thị.

 Tắt thiết bị, nếu onF = oFF       Tắt thiết bị,  nếu onF=oFF

CÁC PHÍM KẾT HỢP

  Khóa và mở khóa bàn phím

  Vào chế độ lập trình.

 Trở về chế độ hiển thị nhiệt độ phòng.

 XEM NHIỆT ĐỘ ĐẶT

  1. Nhấn và thả phím SET Nhiệt độ đặt sẽ xuất hiện trên màn hình.
  2. Nhấn và thả phím SET lần nữa hoặc chờ 5 giây, màn hình sẽ hiển thị trở lại nhiệt độ của đầu dò.

THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ ĐẶT

  1. Nhắn và giữ phím SET khoảng hơn 2 giây để thay đổi.
  2. Giá trị nhiệt độ đặt sẽ hiện và LED ⁰C bắt đầu nháp nháy.
  3. Dùng phím  hoặc  để thay đổi nhiệt độ đặt trong 10 giây
  4. Nhấn phím SET lần nữa hoặc đợi 10 giây để lưu nhiệt độ đặt mới.

XẢ ĐÁ BẰNG TAY

Nhấn và giữ phím DEF khoảng hơn 2 giây, sẽ khởi động xả đá bằng tay.

THAY ĐỔI GIÁ TRỊ CÁC THÔNG SỐ

Muốn thay đổi giá trị các thông số, thao tác như sau:

  1. Nhấn và giữ cùng lúc các phím SET +  ít nhất 3 giây để vào chế độ lập trình ( khi đó Led và ⁰C cùng nhấp nháy ).
  2. Chọn thông số cần thiết, nhấn phím SET để hiển thị giá trị của thông số đó.
  3. Nhấn phím   hoặc  để thay đổi giá trị thông số.
  4. Nhấn phím SET để lưu giá trị mới vào bộ nhớ và chuyển sang thông số tiếp theo.
  5. Thoát khỏi chế độ lập trình: nhấn cùng lúc các phím SET + , hoặc chờ 15 giây mà không nhấn phím nào cả.

Lưu ý : giá trị đặt được lưu ngay cả khi ta thoát khỏi chế độ lập trình bằng cách chờ hết thời gian.

CÁC GIÁ TRỊ CÀI ĐẶT MẶC ĐỊNH

Thông số

Mô tả

Phạm vi

⁰C

Level

Set

Nhiệt độ đặt

LS ¸ US

-5

----

rtc

Đồng hộ nhiệt độ thực

-

-

Pr1

Hy

Độ chênh lệch

0,1 ¸ 25,50C

2

Pr1

LS

Nhiệt độ đặt thấp nhất

-500C ¸ SET

-50

Pr2

US

Nhiệt độ đặt cao nhất

SET ¸ 1100C

110

Pr2

Ot

Độ lệch nhiệt độ phòng

-12 ¸ 120C

0

Pr1

P2P

Đầu dò dàn lạnh

N = không; y = có

Y

Pr1

OE

Độ lệch đầu dò dàn lạnh

-12 ¸ 120C

0

Pr2

P3P

Đầu dò thứ 3

n:không hiện diện;Y:có

n

Pr2

O3

Độ lệch đầu dò thứ 3

-12 ¸ 120C

0

Pr2

P4P

Đầu dò thứ 4

n: không hiện diện;Y:có

n

Pr2

O4

Độ lệch đầu dò thứ 4

-12 ¸ 120C

0

Pr2

OdS

Trì hoãn ngõ ra lúc khởi động

0 ¸ 255 phút

0

Pr2

AC

Thời gian trì hoãn bảo vệ

0 ¸ 50 phút

1

Pr1

CCt

Chu trình liên tục

0 ¸ 24 giờ

0,0

Pr2

CCS

Nhiệt độ đặt của chu kỳ tiếp theo

-55 ¸ 1500C

-5

Pr2

COn

Thời gian máy nén chạy khi lỗi đầu dò

0 ¸ 255 phút

15

Pr2

COF

Thời gian máy nén tắt khi lỗi đầu dò

0 ¸ 255 phút

30

Pr2

CF

Đơn vị đo nhiệt độ

0C ¸ 0F

0C/0F

Pr2

rES

Độ phân giải

In = nguyên; dE = thập phân

dE

Pr1

Lod

Hiển thị đầu dò

P1;P2

P1

Pr2

EdF*

Kiểu xả đáù

Rtc-in

 

 

tdF

Loại xả đá

EL- in

EL

Pr1

dFP

Lựa chọn đầu dò cho kết thúc quá trình xả đá

nP,P1,P2,P3,P4

P2

Pr2

dtE

Nhiệt độ kết thức xả đá dàn lạnh 1

-50 ¸ 500C

8

Pr1

IdF

Thời gian giữa các lần xả đá

1 ¸ 120 giây

6

Pr1

MdF

Thời gian xả đá dàn lạnh 1 ( lớn nhất )

0 ¸ 255 phút

30

Pr1

dSd

Trì hoãn bắt đầu xả đá

0 ¸ 99 phút

0

Pr2

dFd

Hiển thị khi xả đá

rt, it, Set, DEF

it

Pr2

dAd

Trì hoãn hiển thị sau khi xả đá

0 ¸ 255 phút

30

Pr2

Fdt

Thời gian xả nước

0 ¸ 120 phút

0

Pr2

dPo

Xả đá lần đầu lúc khởi động

N = sau thời gian IdF; Y = tức thời.

N

Pr2

Fnc

Kiểu hoạt động của quạt

C_n, o_n, C_y, o_Y

o-n

Pr1

Fnd

Trì hoãn quạt sau khi xả đá

0 ¸ 255 phút

10

Pr1

Fct

Quạt hoạt động khi chênh lệch nhiệt độ

0 ¸ 500C

10

Pr2

FSt

Nhiệt độ ngừng quạt

-50 ¸ 500C

2

Pr1

Fon

Thời gian quạt chạy khi máy nén ngưng

0 ¸ 15 phút

0

Pr2

FoF

Thời gian quạt tắt khi máy nén ngừng

0 ¸ 15 phút

0

Pr2

FAP

Lựa chọn đầu dò kiểm soát quạt

nP,P1,P2,P3,P4

P2

Pr2

ALU

Cảnh báo nhiệt độ cao

Set ¸ 1100C

110

Pr1

ALL

Cảnh báo nhiệt độ thấp

-500C ¸ Set

-50

Pr1

AFH

Phục hồi chênh lệch cảnh báo nhiệt độ

-0.1 ¸25.50C

1

Pr2

Ald

Trì hoãn cảnh báo nhiệt độ

0 ¸ 255 phút

15

Pr2

dAO

Trì hoãn cảnh báo nhiệt độ lúc khởi động

0 ¸ 23 giờ 50 phút

1,3

Pr2

AP2

Cảnh báo đầu dò nhiệt độ của bình ngưng

nP,P1,P2,P3,P4

P4

Pr2

rSE

Cài đặt thực

Cài đặt thực

---

Pr2

rEL

Phiên bản phần mềm

Chỉ đọc

2.6

Pr2

Ptb

Mã bảng thông số

Chỉ đọc

---

Pr2

Trong quá trình cài đặt bộ điều khiển nhiệt độ Dixell nếu có gì chưa rõ hay liên hệ với chúng tôi, Kho lạnh Rame sẽ tư vấn thêm cho các bạn nhé !

Công ty TNHH Rame ( Kho Lạnh Rame )

VPSG: 26/1 Tỉnh lộ 04, Phường Thạnh Lộc, Quận 12, TP. HCM

VPHN: Số 7, LK15, KĐT Văn Khê, Phường La Khê, Quận Hà Đông, TP. Hà Nội

Email: rameco.info@gmail.com

HP/zalo: 0933 855 550 

 

Liên hệ
 VP HCM:26/1 Tỉnh lộ 04, Phường Thạnh Lộc, Quận 12, TP. HCM
 VP HN: Số 7, LK 15, KĐT Văn Khê, Phường Hà Đông, TP. Hà Nội
  0933 855 550
  rameco.info@gmail.com

 
 
Gọi 0968 887 311